Alloy Wire

Thông tin liên lạc

1002 HH1B – Gia Thuy – Long Bien – Hanoi – Vietnam

Tel: +84 98 330 9484
E-Mail: trieuson@alloywire.com

Heatseal 29
Nickel alloy products page

Trang sản phẩm

Request a Quote

Yêu cầu báo giá

Download TDS

Tải xuống bảng dữ liệu

Heatseal 29

Có sẵn trong 'tùy chọn hồ sơ'

Hợp kim Niken-Sắt-Coban có hệ số giãn nở được kiểm soát. Sự giãn nở của hợp kim này khi gia tăng nhiệt độ thấp hơn 80/20 NiCr.

Thành phần hóa học Thông số kỹ thuật Ký hiệu Đặc điểm chính Ứng dụng điển hình
Thành phần % tối thiểu % tối đa
Fe 53.00 nominal
Ni 29.00 nominal
Co 17.00 nominal
Mn 0.50
Si 0.20
C 0.04
Al 0.10
Mg 0.10
Zr 0.10
Ti 0.10
Cu 0.20
Cr 0.20
Mo 0.20
AWS 094 Có độ giãn nở thấp khi nhiệt độ tăng, giúp sản phẩm này là lựa chọn gia nhiệt lý tưởng cho công tác hàn nhiệt (hàn túi nhựa) trên một chiều dài thẳng. Hàn nhiệt (hàn túi nhựa) chiều dài của túi nhựa trong đó độ giãn nở thấp của dây là yêu cầu quan trọng để đảm bảo độ thẳng của mối hàn. Ví dụ bao gồm túi nhựa hàn nhiệt cho nệm giường.
Khối lượng riêng 8.16 g/cm³ 0.295 lb/in³
Điểm nóng chảy 1450°C 2640°F
Điểm biến đổi 450°C 840°F
Khả năng dẫn nhiệt 16.7 W/m•°C 116 btu•in/ft2•h°F
Hệ số giãn nở 6.0 µm/m °C (20 – 100°C)
4.6 – 5.2 µm/m °C (20 – 400°C)
3.3 x 10-6 in/in °F (70 – 212°F)
2.6 – 2.9 x 10-6 in/in °F (70 – 752°F)
Xử lý nhiệt các bộ phận thành phẩm
Hợp kim thường được cung cấp và sử dụng trong điều kiện ủ (quá trình xử lý nguội để làm biến dạng các hệ số giãn nở nhiệt).
Thời gian ủ có thể thay đổi theo độ dày mặt cắt ngang.
Thời gian và nhiệt độ oxy hóa được lựa chọn theo độ dày oxit cần thiết.
Loại Nhiệt độ Thời gian (giờ) Làm mát
°C °F
850 – 1000 1560 – 1830 0.5 Không khí hoặc nước
Để chuẩn bị bịt kín thủy tinh đến kim loại Khử cacbon 900 – 1050 1650 – 1920 1 Không khí hoặc nước
Nếu cần bề mặt oxit kim loại
(thời gian và nhiệt độ phụ thuộc vào độ dày oxit cần thiết)
Oxy hóa 600 – 1000 1110 – 1830 1 Không khí
Thuộc tính
Điều kiện Độ bền kéo tương đối Nhiệt độ vận hành tương đối
N/mm² ksi °C °F
450 – 550 65 – 80 tối đa +400 tối đa +750
Kéo cứng 700 – 900 102 – 131 tối đa +400 tối đa +750

Phạm vi độ bền kéo trên là giá trị điển hình. Hãy yêu cầu nếu có nhu cầu khác.

Alloy Wire
Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết