Alloy Wire

Thông tin liên lạc

1002 HH1B – Gia Thuy – Long Bien – Hanoi – Vietnam

Tel: +84 98 330 9484
E-Mail: trieuson@alloywire.com

Rene 41∞
Nickel alloy products page

Trang sản phẩm

Request a Quote

Yêu cầu báo giá

Download TDS

Tải xuống bảng dữ liệu

Rene 41∞

Có sẵn trong 'tùy chọn hồ sơ'

Rene 41 là một hợp kim gốc niken làm cứng do hóa già, có độ bền rất cao ở nhiệt độ cao, đặc biệt là trong phạm vi 650 – 980oC (1200 – 1800oF). Các thuộc tính cơ học cần thiết có thể được điều chỉnh bằng cách lựa chọn kết hợp xử lý nguội và/hoặc gia nhiệt khác nhau. Rene 41 cũng có khả năng kháng oxy hóa tốt.

Rene 41 còn được gọi là Haynes R-41, Pyromet 41, Udimet R41.

Thành phần hóa học Thông số kỹ thuật Ký hiệu Đặc điểm chính Ứng dụng điển hình
Thành phần % tối thiểu % tối đa
C 0.12
Mn 0.10
Si 0.50
S 0.015
Cr 18.00 20.00
Co 10.00 12.00
Mo 9.00 10.50
Ti 3.00 3.30
Al 1.40 1.60
B 0.003 0.01
Fe 5.00
Ni bal
AMS 5545
AMS 5713
AMS 5800
AMS 5712
GE C50T71
W.Nr 2.4973
UNS N07041
AWS 120
Độ bền rất cao ở nhiệt độ cao
Kháng oxy hóa tốt
Có thể làm cứng do hóa già
Ứng dụng động nhiệt độ cao ^^
Bộ phận sau đầu đốt
Bộ phận đúc của tuabin
Bu lông
Chi tiết vặn chặt khác
Khối lượng riêng 8.25 g/cm³ 0.298 lb/in³
Điểm nóng chảy 1345°C 2450°F
Hệ số giãn nở 13.6 μm/m °C (20 – 100°C) 7.41 x 10-6 in/in °F (70 – 212°F)
Mô-đun độ cứng 83.2 kN/mm² 12067 ksi
Mô đun đàn hồi 218.0 kN/mm² 31619 ksi
Xử lý nhiệt các bộ phận thành phẩm
Điều kiện được Alloy Wire cung cấp Loại Nhiệt độ Thời gian (giờ) Làm mát
°C °F
Làm cứng do hóa già 760 1400 16 Không khí
Nhiệt đàn hồi Ủ dung dịch
Làm cứng do hóa già
1065
760
1950
1400
4
16
Không khí
Không khí
Nhiệt đàn hồi Làm cứng do hóa già 760 1400 16 Không khí
Thuộc tính
Điều kiện Độ bền kéo tương đối Nhiệt độ hoạt động tương đối tùy thuộc vào tải ^^ và môi trường
N/mm² ksi °C °F
800 – 1100 116 – 159
Ủ nhiệt + hóa già 1350 – 1550 196 – 225 tối đa +550 tối đa +1020
Nhiệt đàn hồi 1400 – 1800 203 – 261
Nhiệt đàn hồi + Ủ nhiệt + hóa già 1350 – 1550 196 – 225 tối đa +550 tối đa +1020
Nhiệt đàn hồi + hóa già 1600 – 2000 232 – 290 tối đa +550 tối đa +1020

Phạm vi độ bền kéo trên là giá trị điển hình. Hãy yêu cầu nếu có nhu cầu khác.

* Tên thương mại của General Electric Inc.

^^ Ứng dụng động = hoạt động / động / dễ thay đổi

Alloy Wire
Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết